Samari(III) nitrat
Samari(III) nitrat

Samari(III) nitrat

[Sm+3].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=OSamari(III) nitrat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Sm(NO3)3. Nó tạo thành hexahydrat màu vàng nhạt, không mùi, phân hủy ở 50 °C thành dạng khan. Khi được làm nóng đến 420 °C, nó trở thành oxynitrat và ở 680 °C, nó bị phân hủy để tạo thành samari(III) oxide.[3]

Samari(III) nitrat

Báo hiệu GHS Danger
Số CAS 13759-83-6
Cation khác Prometi(III) nitrat
Europi(III) nitrat
InChI
đầy đủ
  • 1S/3NO3.6H2O.Sm/c3*2-1(3)4;;;;;;;/h;;;6*1H2;/q3*-1;;;;;;;+3
SMILES
đầy đủ
  • [Sm+3].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].[H]O[H].[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=O

Điểm sôi 420 °C (693 K; 788 °F)[3] (phân hủy)
Khối lượng mol 336,3626 g/mol (khan)
444,45428 g/mol (6 nước)
Nguy hiểm chính có thể gây độc
Công thức phân tử Sm(NO3)3
Ký hiệu GHS
Khối lượng riêng 2,34 g/cm³ (6 nước)[1]
Điểm nóng chảy 78 °C (351 K; 172 °F)[2]
Hằng số mạng a = 0,675 nm, b = 0,91667 nm, c = 1,1681 nm[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P210, P220, P221, P261, P264, P271, P273, P280, P302+P352, P304+P340, P305+P351+P338, P310, P312, P321, P332+P313, P337+P313, P362, P370+P378, P391, P403+P233, P405, P501
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

0
1
2
 
PubChem 25205
Độ hòa tan trong nước tan[2]
Bề ngoài tinh thể màu vàng hơi nâu
Độ hòa tan tạo phức với hydrazin
Tên khác Samari trinitrat
Mùi không mùi
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H272, H315, H318, H319, H335, H410
Cấu trúc tinh thể Pr(NO3)3(H2O)6, aP38, α = 69,92°, β = 88,86°, γ = 69,287°[1]